Từ "dữ tợn" trongtiếng Việt có nghĩa là rấtdữ, vớivẻđe dọa, trôngđáng sợ. Từnàythườngđượcdùngđểmiêu tảnhững điều hoặcnhữngngườicó vẻngoàihung dữ, khiếnngườikháccảmthấysợ hãi.
Vídụsử dụng:
Người: "Bộ mặtdữ tợncủa con chólàm tôicảmthấysợ hãi." - Ở đây, "dữ tợn" dùngđểmô tảvẻmặtcủa con chótrôngrấthung dữ.
Tự nhiên: "Dòngsôngtrở nêndữ tợnvàomùalũ." - Nghĩa làdòngsôngcó vẻmạnh mẽvànguy hiểmkhinước lũdânglên.